Bảng khắc hệ Pokemon là gì? Cách xem bảng khắc hệ trong Pokemon
Từ lâu, bảng khắc hệ Pokemon đã trở thành kim chỉ nam quan trọng, là bí kíp của nhiều nhà huấn luyện Pokemon để vượt qua nhiều trận chiến. Thế nhưng, nếu bạn mới tìm hiểu về Pokemon và chưa biết bắt đầu từ đâu, hãy tham khảo ngay bài viết của POPS nhé. Bài viết sẽ giải thích chi tiết về bảng khắc hệ Pokemon cũng như thông số sát thương và phòng thủ của các hệ Pokemon tương ứng.
Xem nhanh
Bảng khắc hệ Pokemon là gì?
Trước khi Pokémon Go ra đời, bảng khắc hệ Pokemon đã vô cùng phổ biến với khán giả và người chơi game Pokemon. Tất cả các trò chơi Pokémon cơ bản đều được xây dựng xoay quanh bảng khắc hệ này.
Bảng khắc hệ Pokemon sẽ cho biết thông tin về hệ Pokémon mạnh hay yếu, siêu hiệu quả hay không hiệu quả lắm khi chống lại một Pokémon khác, hoặc có thể gây thêm hoặc giảm sát thương hay không.
Vì sao nên sử dụng bảng khắc hệ trong Pokemon?
Tất cả các Pokémon và các chiêu thức của chúng đều thuộc một số hệ nhất định. Mỗi hệ có một số điểm mạnh và điểm yếu trong phương thức tấn công và phòng thủ. Trong trận chiến, các huấn luyện viên nên sử dụng Pokémon và chiêu thức có lợi thế hơn đối thủ; giúp gia tăng khả năng sát thương.
Lợi thế của một hệ (ví dụ: đòn tấn công hệ Nước chống lại Pokémon hệ đất) sẽ giúp tăng gấp đôi sát thương thông thường. Các lợi thế cũng sẽ được cộng gộp lên nhau, tạo nên hệ số kép (ví dụ: đòn tấn công Nước chống lại Pokémon song hệ Đất – Đá) sẽ khiến đối thủ chịu sát thương đến gấp bốn lần.
Ngược lại, nhược điểm của hệ đơn và hệ kép sẽ gây ra sát thương tương ứng bằng một nửa và một phần tư thông thường.
Một lợi thế khác mà các nhà huấn luyện Pokemon có thể đạt được là Bonus tấn công cùng hệ (STAB). Sức mạnh của chiêu thức sẽ được tăng thêm 1,5 lần nếu Pokémon tấn công có cùng hệ với chiêu thức được sử dụng (ví dụ: Pokemon hệ Lửa sử dụng chiêu thức hệ Lửa sẽ có sức mạnh tăng thêm 1,5 lần bình thường). Còn nếu Pokémon hệ Nước sử dụng đòn hệ Nước chống lại Pokémon hệ Mặt đất – Đá sẽ gây ra đến 6 lần (2 × 2 × 1,5) sát thương bình thường!
Bảng khắc hệ Pokemon chi tiết
Biểu đồ khắc hệ Pokemon đầy đủ dưới đây hiển thị điểm mạnh và điểm yếu của từng loại. Hàng ngang biểu thị hiệu quả tấn công của các đòn tấn công thuộc các hệ, còn cột dọc biểu thị hiệu quả phòng thủ của từng hệ Pokemon đối với các hệ tấn công. Để đọc bảng, bạn hãy đi từng dòng ứng với mỗi đòn tấn công, sau đó di chuyển từ trái qua phải qua để xem mức độ hiệu quả của nó đối với từng hệ Pokémon.
Chú thích:
- 0: Không ảnh hưởng (0%)
- ½: Không hiệu quả lắm (50%)
- Trống : Bình thường (100%)
- 2: Siêu hiệu quả (200%)
Ví dụ:
Dòng đầu tiên: Đòn tấn công hệ thường chỉ gây ra 50% sát thương đối với Pokemon hệ Đá và hệ Thép và không gây sát thương đối với hệ Ma.
Bảng tương khắc hệ Pokemon đơn giản dễ hiểu
Hệ | Tấn công | Phòng thủ | ||
---|---|---|---|---|
Mạnh | Yếu | Mạnh | Yếu | |
Thường | N/A | Đá, Thép, Ma (Không ảnh hưởng) | Ma (Không ảnh hưởng) | Giác Đấu |
Giác Đấu | Thường, Đá, Thép, Băng, Bóng Tối | Bay, Độc, Côn Trùng, Tâm Linh, Tiên, Ma (Không ảnh hưởng) | Đá, Côn Trùng, Bóng Tối | Bay, Tâm Linh, Tiên |
Bay | Giác Đấu, Côn Trùng, Cỏ | Đá, Thép, Điện | Giác Đấu, Côn Trùng, Cỏ, Đất (Không ảnh hưởng) | Đá, Điện, Băng |
Độc | Cỏ, Tiên | Độc, Đất, Đá, Ma, Thép (Không ảnh hưởng) | Giác Đấu, Độc, Cỏ, Tiên | Đất, Tâm Linh |
Đất | Độc, Đá, Thép, Lửa, Điện | Côn Trùng, Cỏ, Bay (Không ảnh hưởng) | Độc, Đá, Điện (Không ảnh hưởng) | Nước, Cỏ, Băng |
Đá | Bay, Côn Trùng, Lửa, Băng | Giác Đấu, Đất, Thép | Thường, Bay, Độc, Lửa | Giác Đấu, Đất, Thép, Nước, Cỏ |
Côn Trùng | Cỏ, Tâm Linh, Bóng Tối | Giác Đấu, Bay, Độc, Ma, Thép, Lửa, Tiên | Giác Đấu, Đất, Cỏ | Bay, Đá, Lửa |
Ma | Ma, Tâm Linh | Thường (Không ảnh hưởng), Bóng Tối | Độc, Côn Trùng, Thường (Không ảnh hưởng), Giác Đấu (Không ảnh hưởng) | Ma, Bóng Tối |
Thép | Đá, Băng, Tiên | Thép, Lửa, Nước, Điện | Thường, Bay, Đá, Côn Trùng, Thép, Cỏ, Tâm Linh, Băng, Rồng, Tiên, Độc (Không ảnh hưởng) | Giác Đấu, Đất, Lửa |
Lửa | Côn Trùng, Thép, Cỏ, Băng | Đá, Lửa, Nước, Rồng | Côn Trùng, Thép, Lửa, Cỏ, Băng | Đất, Đá, Nước |
Nước | Đất, Đá, Lửa | Nước, Cỏ, Rồng | Thép, Lửa, Nước, Băng | Cỏ, Điện |
Cỏ | Đất, Đá, Nước | Bay, Độc, Côn Trùng, Thép, Lửa, Cỏ, Rồng | Đất, Nước, Cỏ, Điện | Bay, Độc, Côn Trùng, Lửa, Băng |
Điện | Bay, Nước | Cỏ, Điện, Rồng, Đất (Không ảnh hưởng) | Bay, Thép, Điện | Đất |
Tâm Linh | Giác Đấu, Độc | Thép, Tâm Linh, Bóng Tối (Không ảnh hưởng) | Giác Đấu, Tâm Linh | Côn Trùng, Ma, Bóng Tối |
Băng | Bay, Đất, Cỏ, Rồng | Thép, Lửa, Nước, Băng | Băng | Giác Đấu, Đá, Thép, Lửa |
Rồng | Rồng | Thép, Tiên (Không ảnh hưởng) | Lửa, Nước, Cỏ, Điện | Băng, Rồng, Tiên |
Bóng Tối | Ma, Tâm Linh | Giác Đấu, Bóng Tối, Tiên | Ma, Bóng Tối, Tâm Linh (Không ảnh hưởng) | Giác Đấu, Côn Trùng, Tiên |
Tiên | Giác Đấu, Rồng, Bóng Tối | Độc, Thép, Lửa | Giác Đấu, Côn Trùng, Bóng Tối, Rồng (Không ảnh hưởng) | Độc, Thép |
Trên đây là những thông tin bạn cần biết về bảng khắc hệ Pokemon. Thế giới Pokemon rộng lớn với các loài Pokemon thú vị vẫn đang chờ bạn khám phá. Nếu yêu thích loạt anime Pokemon, đừng quên theo dõi POPS để đón xem những tập phim Pokemon mới nhất siêu hay nhé!